New Mazda CX-5 2.0 Premium Sport
New Mazda CX-5 2.0 Premium Sport
849,000,000 VND 849,000,000 VND
Mazda
3 năm hoặc 100.000 KM
Động cơ: 2488 cc
Công xuất cực đại(hp/rpm): 188/6000
Mô mem xoắn cực đại (Nm/rpm): 252/4,000
Hộp số: 6AT + chế độ lái thể thao
* Trang bị i-Activsense
HOTLINE TƯ VẤN : 0917.869.955
Mazda CX-5 2024 được Thaco Trường Hải phân phối tại Việt Nam theo hình thức lắp ráp trong nước với tất cả 3 phiên bản chính: 2.0L Deluxe, 2.0L Luxury, 2.0L Premium. Riêng bản Premium, hãng xe Nhật cung cấp thêm 2 gói tùy chọn nâng cấp Sport giá 20 triệu đồng và Exclusive giá 40 triệu đồng.
Ưu điểm
- Thiết kế sang trọng, thời trang đẹp mắt
- Nội thất phong cách châu Âu, tiện nghi hiện đại
- Vận hành êm ái, ổn định
- Động cơ 2.5L tăng tốc tốt, cho cảm giác lái thể thao
- Hệ thống an toàn hàng đầu phân khúc
Nhược điểm
- Chưa có phiên bản động cơ Turbo 2.5L ở thị trường Việt Nam
- Không có lẫy chuyển số sau vô lăng
- Vẫn còn tiếng ồn từ lốp xe vọng vào cabin hơi
Kích thước Mazda CX-5 2024
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Mazda CX-5 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.590 x 1.845 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,46 |
Đánh giá ngoại thất Mazda CX-5 2024
Thiết kế
Mazda CX-5 2024 áp dụng ngôn ngữ KODO thế hệ mới nổi bật với triết lý “Less is more – càng đơn giản càng đẹp”. Ngôn ngữ thiết kế này đem đến cho Mazda CX-5 một diện mạo cực kỳ tinh tế và sang trọng.
Đầu xe
Đầu xe Mazda CX-5 2024 gây ấn tượng mạnh mẽ với cặp đèn thần thái, liền mạch cùng với lưới tản nhiệt đen bóng lỗ nhuyễn mở rộng. Hốc gió dưới kết hợp với dải đèn sương mù chạy ngang dài tạo thành một hõm sâu ôm trọn đầu xe, được nâng đỡ bởi cản trước ốp nhựa thể thao, mang đến cảm giác bề thế và bệ vệ.
Hệ thống đèn Mazda CX-5 được đánh giá cao với cụm đèn trước LED sắc sảo, kết hợp dải đèn ngày LED đẹp mắt cùng đèn sương mù LED. Cụm đèn chính được trang bị đầy đủ tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu. Các phiên bản Premium có thêm tính năng cao cấp đèn thích ứng thông minh. Bù lại bản thường có tính năng mở rộng góc chiếu tự động.
Thân xe
Thân xe Mazda CX-5 2024 vẫn là sự kết hợp giữa vẻ mềm mại, sống động của những đường gân dập nổi, cùng vẻ mạnh mẽ, thể thao của phần ốp vòm bánh xe và thân dưới.
Gương chiếu hậu Mazda CX-5 tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ. Tất cả phiên bản Mazda CX-5 2024 đều trang bị mâm 19inch 5 chấu kép gân guốc đi cùng bộ lốp 225/55R19.
Đuôi xe
Đuôi xe Mazda CX-5 2024 thu hút với cánh gió thể thao, cặp đèn hậu đồ hoạ LED bắt mắt và đặc biệt là cản sau ốp chrome sáng bóng kết hợp bộ đôi ống xả kép nằm đối xứng. Đây là một chi tiết mà hãng Thaco đã “nội địa hoá” nhằm đáp ứng sở thích của số đông người dùng Việt.
Màu xe
Mazda CX-5 có tất cả 6 màu: đỏ, xám, trắng, nâu, xanh và đen.
Trang bị ngoại thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị ngoại thất CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium Exclusive | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Active |
Đèn trước gần – xa | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Đèn cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn mở rộng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương |
Lốp | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 |
Đánh giá nội thất Mazda CX-5 2024
Cũng như ngoại thất, giới chuyên môn đánh giá Mazda CX-5 2024 là mẫu xe sở hữu phần nội thất đẹp bậc nhất phân khúc, mang đến nhiều trải nghiệm và cảm giác cao cấp tương tự xe hạng sang.
Thiết kế chung
Nội thất Mazda CX-5 2024 vẫn phong cách tối giản hiện đại, sang trọng. Chất liệu sử dụng chủ yếu là nhựa, bọc da, ốp gỗ và viền mạ bạc.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Hệ thống ghế Mazda CX-5 2024 được bọc da cao cấp cho tất cả các phiên bản. Như tone màu nội thất chung, màu ghế Mazda CX-5 cũng màu đen.
Ở hàng ghế trước, ghế lái Mazda CX-5 có chỉnh điện là trang bị tiêu chuẩn. Ghế phụ chỉnh điện và ghế lái nhớ 2 vị trí chỉ áp dụng ở các bản Premium 2.0L và 2.5L.
Hàng ghế sau Mazda CX-5 có đủ tựa đầu 3 vị trí. Không gian khá rộng rãi ở khoảng để chân phía trước và cả khoảng không gian trên trần. Nếu ngồi 3 người lớn vẫn tương đối thoải mái. Tuy nhiên so với hàng ghế thứ hai của Honda CR-V thì vẫn chưa lý tưởng bằng.
Khoang hành lý Mazda CX-5 ở mức tương đối ổn với thể tích 505 lít. Hàng ghế thứ hai có thể linh hoạt gập 4:2:4 để mở rộng không gian để đồ. Ngoài trừ bản Deluxe thì tất cả các phiên bản CX-5 đều trang bị cốp chỉnh điện nhưng đáng tiếc chưa có tính năng “đá cốp”.
Khu vực lái
Khu vực lái Mazda CX-5 không có sự thay đổi từ khi chuyển qua thế hệ thứ 2, vẫn mang phong cách gãy gọn, đậm chất thể thao. Tuy nhiên, sau vô lăng là cụm đồng hồ hiện đại hơn với màn hình hiển thị đa thông tin 7inch ở giữa và hai đồng hồ analog bên cạnh.
Mazda CX-5 được trang bị các tính năng hỗ trợ lái xe như: chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, kiểm soát hành trình Cruise Control, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh, gương chiếu hậu chống chói tự động… Riêng bản 2.0 Premium có màn hình HUD hiển thị tốc độ trên kính lái. Ở bản 2.5L Signature tính năng này nằm trong gói tuỳ chọn.
Đáng tiếc là đến giờ Mazda CX-5 2024 vẫn chưa trang bị lẫy chuyển số sau vô lăng. Với một chiếc xe chú trọng trải nghiệm lái thì việc thiếu đi lẫy chuyển số thể thao sau vô lăng là một điểm trừ.
Tiện nghi
Nếu Mazda 6 hay Mazda 3 đều đã lần lượt được nâng cấp màn hình 8inch hay 8.8inch thì việc Mazda CX-5 vẫn sử dụng màn hình cảm ứng 7inch có vẻ hơi nhỏ so với không gian xe. Mong rằng ở lần nâng cấp mới sẽ có một màn hình tương xứng hơn.
Hệ thống âm thanh Mazda CX-5 không làm người dùng thất vọng khi có đến 10 loa Bose cho âm thành trầm ấm. Xe có hệ thống Mazda Connect mới, tính năng định vị – dẫn đường GPS (không có ở bản Deluxe)…
Mazda CX-5 2024 trang bị điều hoà tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau. Tất cả phiên bản đều có cửa sổ chỉnh điện 1 chạm chống kẹt, cửa sổ trời.
Trang bị nội thất
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium Exclusive | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Active |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da
Sưởi |
Bọc da
Sưởi |
Bọc da
Sưởi |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Tràn viền | Tràn viền | Tràn viền |
Ghế | Da | Da | Da | Da | Da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Ghế trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện
Làm mát Sưởi |
Chỉnh điện
Làm mát Sưởi |
Chỉnh điện
Làm mát Sưởi |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4
Sưởi |
Điều hoà tự động | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 10 loa Bose | 10 loa Bose | 10 loa Bose |
Kết nối không giây | Không | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Có | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay |
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2024
Mazda CX-5 2024 vẫn sử dụng mô hình như trước với 2 tuỳ chọn động cơ 2.0L và 2.5L. Trong lần nâng cấp gần nhất, Thaco cho biết động cơ SkyActiv-G 2.0L đã được tinh chỉnh cải thiện hiệu suất đốt nhiên liệu 15%, mô men xoắn 15%.
- Động cơ SkyActiv-G 2.0L cho công suất cực đại đạt 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 200Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước.
- Động cơ SkyActiv-G 2.5L cho công suất cực đại đạt 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 252Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước hoặc tuỳ chọn dẫn động 4 bánh.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.0L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 154/6.000 | 154/6.000 | 154/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4.000 | 200/4.000 | 200/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Đánh giá an toàn Mazda CX-5 2024
Giới chuyên môn đánh giá Mazda CX5 2024 sở hữu hệ thống an toàn hiện đại hàng đầu phân khúc với đầy đủ phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, 6 túi khí, camera lùi, cảm biến trước/sau…
Bên cạnh đó ở lần nâng cấp này, bản tiêu chuẩn Mazda CX5 Deluxe có thêm 2 tính năng cảnh báo phương tiện cắt ngang và cảnh báo điểm mù. Bản 2.0 Luxury và Premium còn có thêm gói an toàn i-Activsense với các tính năng kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, camera 360 độ…
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium Exclusive | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Active |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Hệ thống hỗ trợ phanh chủ động | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong phố trước/sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo người lái tập trung | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) |
Camera lùi | Có | Có | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 |
Đánh giá vận hành Mazda CX-5 2024
Động cơ
Mazda CX5 2024 vẫn tiếp tục duy trì 2 tuỳ chọn động cơ 2.0L và 2.5L. Với Mazda CX5 bản 2.5L, xe vận hành mạnh mẽ, lái bốc. Khả năng tăng tốc tốt, đặc biệt từ dải tốc 30 – 40km/h. Chỉ cần nhích nhẹ chân ga là cả chiếc xe trọng lượng hơn 1,5 tấn đã vọt lên nhanh chóng. Những pha cần vượt, người lái có thể hoàn toàn tự tin.
Còn với Mazda CX5 2.0L có yếu không? Động cơ SkyActiv 2.0L sau lần tinh chỉnh vào năm 2024 đã tối ưu hơn. Xe vẫn đáp ứng sức mạnh ổn định, không có gì phải phiền lòng nếu không yêu cầu cao. Nhưng hiển nhiên so với bản 2.5L, bản 2.0L sẽ không bốc bằng, thể hiện rõ khi leo dốc, đi đường đèo núi hay cần vượt trên cao tốc. Nhưng với chế độ Sport, xe đạt lực đẩy tốt hơn.
Mazda CX-5 2024 được trang bị hệ thống G-Vectoring Control Plus mới. Hệ thống này tác động vào động cơ cùng phanh giúp tăng sự ổn định của xe, nhất là trong các trường hợp chạy vận tốc cao, vào cua, thoát cua, chuyển làn.
Thật đáng tiếc là Mazda CX-5 ở Việt Nam chưa được bổ sung khối động cơ tăng áp 2.5L như tại thị trường Thái Lan.
Vô lăng
Mazda CX5 sử dụng trợ lực lái điện, nhẹ khi đi phố, chắc tay hơn khi vận hành tốc độ cao. Vào năm ngoái, CX-5 cũng đã có những tinh chỉnh hệ thống lái nhằm mang đến cảm giác lái chân thực hơn. Khác với vô lăng Honda CRV phản hồi khá chi tiết, vô lăng Mazda CX-5 có xu hướng chiều chuộng, nịnh nọt người lái với cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng hơn.
Hệ thống treo, khung gầm
Ở lần nâng cấp mới nhất, CX-5 đã được tinh chỉnh lại hệ thống treo. Góc đặt giảm xóc thay đổi giúp tăng khả năng hấp thụ xung lực và tăng độ êm ái. Lò xo giảm chấn cũng được tăng cường giúp triệt tiêu ngoại lực tốt hơn.
Khả năng cách âm
Khả năng cách âm Mazda CX-5 2024 nhận được nhiều đánh giá tốt. Xe đạt được độ cách âm môi trường tốt. Động cơ êm ái. Tuy nhiên, khi chạy tốc độ cao vẫn có tiếng vọng từ lốp xe vào cabin.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu Mazda CX-5 2024 được đánh giá khá tiết kiệm, cụ thể tầm 7 – 9 lít/100km.
Các phiên bản Mazda CX-5 2024
Mazda CX-5 2024 có tất cả 5 phiên bản:
- Mazda CX-5 2.0L Deluxe
- Mazda CX-5 2.0L Luxury
- Mazda CX-5 2.0L Premium
- Mazda CX-5 2.5L Luxury
- Mazda CX-5 2.5L Signature Premium
So sánh các phiên bản Mazda CX-5
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium Exclusive | 2.0L Premium Sport | 2.0L Premium Active |
Ngoại thất | |||||
Đèn trước tự động chiếu xa/gần | Không | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy gương |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Có | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay | Cốp điện rảnh tay |
Nội thất | |||||
Ghế | Da | Da | Da | Da | Da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Ghế trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện
Làm mát Sưởi |
Chỉnh điện
Làm mát Sưởi |
Chỉnh điện
Làm mát Sưởi |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4
Sưởi |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có | Có |
Kết nối không dây | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Tràn viền | Tràn viền | Tràn viền |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 10 loa | 10 loa | 10 loa |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | Có |
Trang bị an toàn | |||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh chủ động | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo người lái tập trung | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) | MRCC (Stop & Go) |
Camera lùi | Có | Có | 360 độ | 360 độ | 360 độ |
Nên mua CX-5 phiên bản nào?
Trong các phiên bản Mazda CX5 2024, bản 2.0 Deluxe là thấp nhất, tiếp đến là 2.0 Luxury. So sánh Mazda CX-5 Deluxe và Luxury, giá bán chênh lệch tầm 40 triệu đồng. So với Luxury, bản Deluxe bị cắt giảm các trang bị như: không có ốp cản thể thao, không có định vị/dẫn đường GPS, không cốp sau chỉnh điện, âm thanh chỉ 6 loa thay vì 10 loa Bose.
Nếu yêu cầu không cao thì ngay từ bản CX-5 2.0 Deluxe đã đáp ứng được các nhu cầu sử dụng xe thông thường ở phân khúc này.Bản 2.0 Luxury với việc thêm một vài trang bị nâng cao sẽ tiện nghi hơn.
Còn nếu quan tâm đến sức mạnh vận hành thì có thể cân nhắc bản 2.5 Luxury. Phiên bản này có trang bị tương đương với 2.0 Luxury. Điểm khác biệt chủ yếu là động cơ mạnh mẽ hơn.
Nhưng để nói về trải nghiệm thực sự cao cấp thì phải bàn đến hai bản CX-5 2.0 Premium và 2.5 Signature Premium. Khác với kiểu sắp xếp truyền thống chỉ bản cao nhất mới “full option”, phiên bản 2.0 Premium cũng “full option” với trang bị tương đương bản cao cấp nhất là 2.5 Signature Premium. Trong đó nổi bật nhất là gói an toàn cao cấp i-Activsense.
So sánh CX-5 2.0 Premium và 2.5 Signature Premium sự khác biệt chủ yếu đến từ mặt vận hành. Phiên bản 2.5 Signature nổi trội hơn với động cơ 2.5L đi cùng hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD. Nếu chủ yếu chỉ đi lại trong đô thị thì CX-5 2.0 Premium cũng đã đáp ứng tốt. Nhưng lý tưởng và hoàn hảo nhất thì vẫn là 2.5 Signature Premium.